Characters remaining: 500/500
Translation

cơ bản

Academic
Friendly

Từ "cơ bản" trong tiếng Việt hai nghĩa chính như sau:

Biến thể từ liên quan:
  • Cơ bản hóa: Làm cho trở nên cơ bản hơn, thường được sử dụng trong ngữ cảnh giáo dục hoặc cải cách.
  • Cơ bản nhất: Thể hiện mức độ tối thiểu của sự cần thiết.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Cốt lõi: Nghĩa tương tự như "cơ bản", thường được dùng để chỉ những phần quan trọng nhất trong một vấn đề.
  • Thiết yếu: Ám chỉ những điều không thể thiếu, tính chất bắt buộc.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc thảo luận học thuật hoặc kinh tế, "cơ bản" có thể được sử dụng để chỉ những lý thuyết hoặc khái niệm nền tảng các nghiên cứu hoặc chính sách được xây dựng dựa trên đó.
  1. tt. (H. : nền nhà; bản: gốc cây) 1. Coi như nền gốc: Sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều một vấn đề cơ bản (Trg-chinh) 2. Trọng yếu nhất: Chúng ta những thuận lợi rất cơ bản (VNgGiáp).

Similar Spellings

Words Containing "cơ bản"

Words Mentioning "cơ bản"

Comments and discussion on the word "cơ bản"